♦️ Giận Dỗi Tiếng Trung Là Gì
Với người đàn ông bị phản bội, câu nói " vì anh không thương em" là một "can xăng" khiến ngọn lửa càng bùng lớn, thiêu rụi mọi thứ. Ai đó từng nói, cảm xúc của bạn như thế nào là tùy thuộc vào vị trí bạn đang đứng. Đứng trên núi cao khác với giữa lòng
Tôi thấy xấu hổ, thấy bị tổn thương, thấy mình không quan trọng. Cuối cùng là tôi bùng lên giận dữ. Thiên im lặng nhìn tôi, tôi nghĩ anh ta đã nổi giận. Tôi không nói gì nữa, cúi đầu né sang một bên định bỏ đi. Nhưng Thiên nắm lấy cánh tay tôi lôi lại.
Chương 175: Giận dỗi. Cố An Kỳ không có cố ý diễn trực tiếp, hoặc nói cách khác cảnh này, căn bản cũng không thể diễn với Thái Nhược Lâm. Diễn trực tiếp cũng không phải là chuyện một người có thể quyết định, nếu đối phương không chịu nhập vai thì cô còn cách
Nói về việc bạn thường làm trong thời gian rảnh và sở thích của mình là cách tốt nhất để bắt đầu một cuộc trò chuyện trong tiếng anh, hoặc tìm một số điểm chung gì đó khi bạn nói chuyện với một ai khác.
Than thở vì bị người yêu giận dỗi do mua quà cho bạn thân trong dịp du lịch, anh chàng bị CĐM 'ném đá' vì lí do bất ngờ này. Yến Nguyễn. Chia sẻ. "Không phải là chuyện mua quà, mà chuyện mua quà nó góp phần đạt đến giới hạn thôi nhé. Thứ đàn ông kém tinh tế, yêu luôn
2. Làm quen với tiếng trung Quốc cơ bản bằng cách xem phim và nghe nhạc tiếng trung. Nghe tiếng trung ở bất cứ nơi đâu, bất cứ lúc nào. Trong thời gian dảnh dỗi bạn hãy mang theo một cuốn sổ nhỏ để học viết và một cái phone để nghe tiếng trung nữa. tuy nhiên thì luyện nghe như thế nào cho đúng cách bạn có thể
Giao tiếp với học viên/ phụ huynh: tại nhiều trung tâm tiếng Anh trợ giảng sẽ là người đại diện liên hệ trực tiếp với phụ huynh. Do đó trợ giảng cần phải có SĐT liên hệ của phụ huynh/ học viên để kết nối, báo cáo tình hình học hàng tháng.
Mỗi lần giận nhau, cô gái bị bạn trai bắt ngồi thiền. Đọc xong chia sẻ của cô gái, nhiều cư dân mạng bàn luận: "Lần sau đừng thiền em, chia tay đi. Thiền là trạng thái tĩnh tâm của các nhà sư mà nhà sư nào chẳng ở một mình", "Này là trốn tránh xung đột
Càng về sau cuộc sống ngày càng thắm thiết, nồng nàn. Chồng cung Chấn lấy vợ cung Tốn tốt về Phúc đức nhưng công danh, sự nghiệp, tiền bạc đến khi bước sang tuổi trung niên mới được cải thiện. Tuy nhiên càng về sau tài lộc dồi dào, giàu sang trọn hưởng, hậu vận
PqH25zS. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa – Khái niệm giận dỗi tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giận dỗi trong tiếng Trung và cách phát âm giận dỗi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giận dỗi tiếng Trung nghĩa là gì. giận dỗi phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 赌气; 负气 《因为不满意或受指责而任性 phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 赌气; 负气 《因为不满意或受指责而任性行动。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一赌气就走了。giận dỗi bỏ đi负气出走。闹别扭 《彼此有意见而合不来; 因不满意对方而故意为难。》闹情绪 《因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满。》怄气; 怄 《闹别扭, 生闷气。》không nên giận dỗi. 不要怄气。 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của giận dỗi trong tiếng Trung 赌气; 负气 《因为不满意或受指责而任性行动。》anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一赌气就走了。giận dỗi bỏ đi负气出走。闹别扭 《彼此有意见而合不来; 因不满意对方而故意为难。》闹情绪 《因工作、学习等不合意而情绪不安定, 表示不满。》怄气; 怄 《闹别扭, 生闷气。》không nên giận dỗi. 不要怄气。 Đây là cách dùng giận dỗi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giận dỗi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Đặc biệt là website này đều phong cách thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp tất cả chúng ta tra những từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra làm sao, thậm chí còn hoàn toàn có thể tra những chữ tất cả chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại thông minh quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn . Từ điển Việt Trung Nghĩa Tiếng Trung 赌气 ; 负气 《 因为不满意或受指责而任性 行动 。 》 anh ấy giận dỗi bỏ đi rồi. 他一赌气就走了 。 giận dỗi bỏ đi负气出走 。 闹别扭 《 彼此有意见而合不来 ; 因不满意对方而故意为难 。 》 闹情绪 《 因工作 、 学习等不合意而情绪不安定, 表示不满 。 》 怄气 ; 怄 《 闹别扭, 生闷气 。 》 không nên giận dỗi. 不要怄气 。
Trong cuộc sống có vô vàn thứ khiến ta không vừa ý, có lúc là tức giận và không thể kiểm soát được hành động của mình. Vậy khi tức giận chúng ta cần làm gì để tránh gây ra những nuối tiếc không đáng có? Chúng ta cùng xem bài viết dưới đây để biết các mẫu câu khuyên nguôi giận trong tiếng Trung nhé! 1. MẪU CÂU CƠ BẢN 1. 你为什么生气啊? Nǐ wèishéme shēngqì a? Vì sao cậu lại tức giận thế? 2. 别提了! Biétíle! Đừng nhắc đến nữa! 3. 别生气了! Bié shēngqìle! Đừng giận nữa! 4. 他让我很愤怒。 Tā ràng wǒ hěn fènnù. Anh ta làm tôi cáu. 5. 我很讨厌他。 Wǒ hěn tǎoyàn tā. Tôi rất ghét anh ta. 6. 别让我找到他,否则我会打死他。 Bié ràng wǒ zhǎodào tā, fǒuzé wǒ huì dǎ sǐ tā. Đừng để tôi tìm thấy anh ta, không thì tôi sẽ đánh chết anh ta. 7. 喝点水消消气吧! Hē diǎn shuǐ xiāo xiāoqì ba! Uống chút nước bớt giận nào! 8. 别为那种人生气,不值得! Bié wèi nà zhǒng rén shēngqì, bù zhídé! Tức giận vì loại người ấy không đáng đâu. 9. 把这件事忘了吧,别想了。 Bǎ zhè jiàn shì wàngle ba, bié xiǎngle. Quên chuyện này đi, đừng nghĩ nữa. 10. 别理他了! Bié lǐ tale! Đừng quan tâm anh ta nữa 2. TỪ VỰNG 1. 生气 Shēngqì Tức giận 2. 愤怒 Fènnù Phẫn nộ/cáu giận 3. 讨厌 Tǎoyàn Ghét 4. 消消气 Xiāo qì Nguôi giận 5. 劝 Quàn Khuyên 6. (不)值得 Bù zhídé Không đáng 7. 委屈 Wěiqu Uất ức/ủy khuất 8. 小气鬼 Xiǎoqì guǐ Đồ kẹt sỉ 9. 大方 Dàfāng Phóng khoáng 10. 理 Lǐ Quan tâm 11. 在意 Zàiyì Để ý 3. NGỮ PHÁP .. 1. 为….生气 /Wèi…. Shēngqì/ tức giận vì…. Ví dụ 别为这点儿事生气,不值得。 Bié wèi zhè diǎn er shì shēngqì, bù zhídé. Đừng vì chút việc ấy mà tức giận, không đáng đâu. 2. 别…..了/Bié…..le/ đừng ….nữa Ví dụ 别生气了! Bié shēngqìle! Đừng giận nữa. 3. 让谁(做什么)/Ràng shéi zuò shénme/ bảo ai làm gì… Ví dụ 每次让他请客,他都找理由拒绝。 Měi cì ràng tā qǐngkè, tā dōu zhǎo lǐyóu jùjué. Mỗi lần kêu cậu ta mời , cậu ta lại tìm đủ lí do để chối. 4. HỘI THOẠI Hội thoại 1 男:别为这么点儿小事生气了,和这种人生气不值得。 Bié wèi zhème diǎn er xiǎoshì shēngqìle, hé zhè zhǒng rén shēngqì bù zhídé. Đừng có vì chuyện nhỏ thế này mà tức giận, tức giận với loại người này chẳng đáng đâu. 女:但是我觉得很委屈呀。他为什么那么对我? Dànshì wǒ juédé hěn wěiqu ya. Tā wèishéme nàme duì wǒ? Nhưng tớ thấy uất ức lắm. Sao cậu ta có thể đối xử với tớ như vậy? 男:他就是那样的人。别理他!喝点儿水,消消气! Tā jiùshì nàyàng de rén. Bié lǐ tā! Hē diǎn er shuǐ, xiāo xiāoqì! Cậu ta chính là kiểu người như vậy. Đừng quan tâm anh ta nữa. Uống chút nước cho bớt giận. 女:谢谢你。还是你好! Xièxiè nǐ. Háishì nǐ hǎo! Cảm ơn cậu. Vẫn là cậu tốt nhất. Hội thoại 2 男:昨天是小张请客吗? Zuótiān shì xiàozhǎng qǐng kè ma? Hôm qua là tiểu Trương đãi à? 女:别提了!每次让他请客,他都找理由拒绝。 Biétíle! Měi cì ràng tā qǐngkè, tā dōu zhǎo lǐyóu jùjué. Đừng có nhắc đến nữa! Mỗi lần kêu cậu ta mời, cậu ta lại tìm đủ lí do để chối. 男:他真是个小气鬼,留着钱给谁花啊? Tā zhēnshi gè xiǎoqì guǐ, liúzhe qián gěi shéi huā a? Cậu ta quả là tên keo kiệt, tích tiền cho ai tiêu cơ chứ? 女:就是啊,下次吃饭不找他了。 Jiùshì a, xià cì chīfàn bù zhǎo tāle. Phải đấy, lần sao ăn cơm không thèm kêu cậu ta nữa. Hội thoại 3 男: 明天我们要去参加婷婷的生日聚会,你给她买礼物了吗? Míngtiān wǒmen yào qù cānjiā tíng tíng de shēngrì jùhuì, nǐ gěi tā mǎi lǐwùle ma? Ngày mai là sinh nhật Đình Đình, em mua quà gì cho cô ấy chưa? 女:还没有了,不是说好了今天下午和你一起去吗?顺便给你买条领带。 Hái méiyǒule, bùshì shuō hǎole jīntiān xiàwǔ hé nǐ yīqǐ qù ma? Shùnbiàn gěi nǐ mǎi tiáo lǐngdài Vẫn chưa, không phải đã hẹn chiều nay cùng nhau đi à? Tiện thể mua cravat cho anh luôn. 男:不好意思,下午公司有个紧急会议,你找璐璐和你一起去吧。 Bù hǎoyìsi, xiàwǔ gōngsī yǒu gè jǐnjí huìyì, nǐ zhǎo lù lù hé nǐ yīqǐ qù ba. Ngại quá, chiều nay công ty anh có buổi họp gấp, hay em với Lộ Lộ đi đi. 女:每次想和你逛街你就有各种理由,不想去就直。 Měi cì xiǎng hé nǐ guàng jiē nǐ jiù yǒu gè zhǒng lǐyóu, bùxiǎng qùjiù zhí shuō! Lần nào đi mua sắm với em anh cũng tìm đủ mọi lí do, không muốn đi thì nói thẳng. Trên đây là một số mẫu câu chỉ sự tức giận và khuyên nguôi giận bằng tiếng Trung. Các bạn thấy hay và thú vị không? Nếu bạn người Trung Quốc của bạn tức giận, hãy làm họ “hạ hỏa” bằng những mẫu câu đã học nhé! Xem thêm TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỌN QUÀ TẶNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỔI TRẢ HÀNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
Cùng lớp học tiếng trung từ đầu học tiếng trung qua các câu giao tiếp thường ngày thể hiện sự tức giận bằng tiếng trung thể hiện đa dạng qua các câu từ để biểu lộ cảm xúc của mình khi gặp chuyện bực mình. Những câu này giúp bạn thể hiện sự tức giận của mình cũng như để sử dụng đúng lúc, đúng tình huống. Video bên dưới cho bạn cái nhìn trực quan hơn về câu nói tức giận bằng tiếng trung, hãy click vào xem nhé! Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc uy tín và hiệu quả tại trung tâm tiếng trung Việt Trung 1. Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì 2. Mày muốn gì ? 你想怎么样? nǐ xiǎng zěn me yàng ? 3. Mày thật quá quắt/ đáng ! 你太过分了! nǐ tài guòfèn le ! 4. Hãy tránh xa tao ra ! 离我远一点儿! lí wǒ yuǎn yì diǎnr ! 5. Tao chịu hết nổi mày rồi ! 我再也受不了你啦 ! wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā ! 6. Do tự mày chuốc lấy 你自找的 . nǐ zì zhǎo de . 7. Mày điên rồi ! 你疯了! nǐ fēng le ! 8. Mày tưởng mày là ai ? 你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ? 9. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ ! 10. Cút ngay khỏi mặt tao 从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! 11. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao 别烦我。bié fán wǒ . 12. Mày làm tao tức chết rồi 你气死我了。nǐ qì sǐ wǒ le . 13 . Mặt mày cũng dày thật 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu . 14. Liên quan gì đến mày 关你屁事! guān nǐ pí shì ! 15. Mày có biết mày giờ rối không? 你知道现在都几点吗? nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ? 16. Ai nói thế ? 谁说的? shéi shuō de ? 17. Đừng nhìn tao như thế 别那样看着我。bié nà yàng kàn zhe wǒ 18. Chết đi 去死吧! qù sǐ bā ! 19. Đồ tạp chủng 你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng ! 20. Đó là chuyện của mày. 那是你的问题。nà shì nǐ de wèn tí . 21. Tao không muốn nghe 我不想听! wǒ bù xiǎng tīng . 22. Đừng lôi thôi nữa 少跟我罗嗦。shǎo gēn wǒ luó suō . 23. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ? 24. Đúng là đồ ngốc 真是白痴一个! zhēn shì zì chī yí gē ! 25. Gay go thật 真糟糕! zhēn zāo gāo ! 26. Lo chuyện của mày trước đi 管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì ! 27. Tao hận mày 我恨你! wǒ hèn nǐ ! 28. Mày không làm được ra trò gì sao ? 成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú . Đến với Trung tâm của chúng tôi để đăng kí ngay khóa học tiếng trung giao tiếp cải thiện nhanh chóng các kĩ năng tiếng trung nhanh nhất, tiết kiệm thời gian vàng bạc của bạn. KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CÙNG CHUYÊN GIA Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline 09. 4400. 4400 - Địa chỉ Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc day tieng trung cap toc - Hãy truy cập các kênh Tư vấn online về học tiếng Trung tại trung tâm tiếng hoa Việt Trung 2. Website học tiếng trung online
giận dỗi tiếng trung là gì